KH Năm học
Số kí hiệu | 01 |
Ngày ban hành | 20/10/2021 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 20/10/2021 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Kế hoạch |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Phòng GD |
Người ký | Tạ Quang Luyện |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐỘNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc |
Số: 123/KH-THCSĐĐ | Đỗ Động , ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
Khối | Số lớp | Số HS | Số HS nữ | Số HSG cấp huyện | Số HSG cấp TP | Học lực | Hạnh kiểm | ||||||
Giỏi | Khá | TB | Y,K | Tốt | Khá | TB | Y,K | ||||||
6 | 2 | 86 | 44 | 18 | 35 | 27 | 6 | 80 | 6 | ||||
7 | 2 | 81 | 42 | 9 | 31 | 37 | 4 | 70 | 11 | ||||
8 | 2 | 70 | 24 | 7 | 18 | 34 | 11 | 57 | 13 | ||||
9 | 2 | 71 | 26 | 15 | 13 | 25 | 33 | 57 | 14 | ||||
Cộng | 8 | 308 | 146 | 15 | 47 | 109 | 131 | 21 | 264 | 44 |
Số HS | Số HS nữ | Số tốt nghiệp | Số đỗ vào lớp 10 công lập | Số đỗ vào lớp 10 tư thục | Số học lớp 10 GDTX | Số đi học nghề | Số đỗ công lập không đi học | |
SL | 71 | 26 | 71 | 55 | 2 | 11 | 0 | 0 |
% | 100 | 36,6 | 100 | 77,5 | 2,8 | 15,5 | 0 | 0 |
12 | Số lớp | Tổng số HS | Số HS nữ | Số đi | Số đến | Bình quân HS/lớp | Số HS lưu ban | Con TB | Hoàn cảnh KK | Số HS chậm tiến | Số HS k/tật | Số HS 2 buổi/ngày |
6 | 2 | 72 | 31 | 1 | 7 | 36 | 1 | 0 | 4 | 10 | 1 | |
7 | 2 | 81 | 43 | 5 | 40,5 | 1 | 0 | 11 | 10 | 1 | ||
8 | 2 | 81 | 38 | 2 | 1 | 40,5 | 1 | 0 | 6 | 11 | 0 | |
9 | 2 | 71 | 28 | 2 | 35,5 | 0 | 0 | 7 | 13 | 0 | ||
Cộng | 8 | 305 | 140 | 8 | 10 | 38,1 | 3 | 0 | 28 | 44 | 2 |
TT | TS | Nữ | Đảng viên | Biên chế | Hợp đồng | Trình độ đào tạo | ||||||
Huyện | Trường | Trên ĐH | ĐH | CĐ | TC | Khác | ||||||
1 | CBQL | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||
2 | Giáo viên | 19 | 16 | 10 | 16 | 3 | 17 | 2 | ||||
3 | Nhân viên | 6 | 5 | 5 | 2 | 4 | 3 | 1 | 2 | |||
Cộng | 27 | 22 | 17 | 20 | 4 | 3 | 1 | 21 | 3 | 2 |
TT | Nội dung hoạt động giáo dục | Kết quả 2019 – 2020 | Chỉ tiêu 2020 – 2021 | Ghi chú |
1 | Số lượng phổ cập giáo dục | 100% | 100% | Mức độ 3 |
2 | Hạnh kiểm: Tốt | 85,7% | 90,1% | 275 |
Khá | 14,3% | 9,9% | 30 | |
Trung bình | 0% | 0% | 0 | |
3 | Học lực: Giỏi | 15,3% | 17% | 52 |
Khá | 35,4% | 36,1% | 110 | |
Trung bình | 42,5% | 42,3% | 129 | |
Yếu, kém | 6,8% | 4,6% | 14 | |
4 | Tỉ lệ lên lớp thẳng | 93,2% | 95,4% | 291 |
Tỉ lệ lên lớp (sau thi lại) | 99,7% | 99,7% | ||
5 | Tốt nghiệp THCS | 100% | 100% | |
6 | Tuyển sinh vào lớp 10 | |||
- Vào chuyên (a) | 0% | 0% | 0 | |
- Vào lớp 10 công lập (b) | 77,5% | 76,1% | 54 | |
(Cộng a+b) | 77,5% | 76,1% | 54 | |
- Vào lớp 10 GDTX | 15,5% | 15,5% | 11 | |
- Vào lớp 10 tư thục | 2,8% | 8,4% | 6 | |
- Học nghề | 0% | 0% | 0 | |
- Đi vào lao động | 4,2% | 0% | 0 | |
- Điểm TB 4 môn thi xếp thứ | ||||
7 | Học sinh giỏi | |||
- SL giải cá nhân cấp huyện | 15 giải | 38 giải | 01 nhất, 03 nhì, 05 ba và 29 KK | |
- SL giải cá nhân cấp TP | 0 giải | 1 giải | KK | |
- SL giải cá nhân cấp QG | ||||
8 | Giáo viên giỏi | |||
- SL giải cá nhân cấp huyện | 1 giải | 1 giải | Giải ba | |
- SL giải cá nhân cấp TP | ||||
- SL giải cá nhân cấp QG | ||||
9 | Sáng kiến kinh nghiệm | |||
- Cấp huyện | 15 | 15 | ||
- Cấp sở | 2 | 2 | ||
- Cấp thành phố | 2 | 2 | ||
10 | Tỷ lệ CB,GV,NV là Đảng viên | 62% | 63% | 17 |
Nơi nhận: - Phòng GDĐT (để b/c); - Đảng ủy ( để b/c) - BGH (để C/đạo); - Tổ CM (để T/hiện); - Đoàn thể (để T/hiện); - Lưu VT; | HIỆU TRƯỞNG Tạ Quang Luyện |
Tháng | Công việc | Người phụ trách |
8/2020 | 1. Nghiên cứu các văn bản, ổn định tổ chức, biên chế năm học. | Luyện |
2. Bồi dưỡng chuyên môn và cử CB,GV đi tập huấn theo công văn của cấp trên. | Luyện, Thủy, GV | |
3. Chuẩn bị CSVC, xây dựng Kế hoạch trang bị TBDH và sắp xếp thư viện. Chuẩn bị khai giảng năm học mới. | Luyện, Thủy , Dung , P.Dung | |
4. các tổ nhóm chuyên môn xây dựng Kế hoạch dạy học của bộ môn. | Giáo viên | |
9/2020 | 1. Khai giảng năm học mới. Thực hiện tuần sinh hoạt tập thể đầu năm học. Giới thiệu sách Thư viện. | Luyện, Lý, GVCN, TPT, GV. |
2. Phát động các cuộc vận động, triển khai kế hoạch các cuộc vận động và tổ chức ký cam kết của cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh trong toàn trường. | Luyện, Lý | |
3. Nộp Hồ sơ dạy thêm học thêm. Báo cáo khoản thu năm học 2020 – 2021. | Luyện, Thủy | |
4. Cập nhật phần mềm phổ cập giáo dục - xóa mù chữ. | Thủy, Nhung | |
5. Phát động tháng ATGT; tổ chức ký cam kết và thực hiện PCMT, PCTP, phòng chống dịch bệnh, giáo dục trật tự ATGT; Triển khai đại trà dạy ATGT cho học sinh lớp 6. | Luyện, Bích GVCN | |
6. Họp Ban đại diện CMHS ngày 27/9/2020 và họp CMHS toàn trường ngày 29/9/2020. | BGH và GVCN | |
7. Thực hiện giảng dạy Tài liệu Giáo dục nếp sống TLVM cho HS Hà Nội; | GVCN | |
8. Thành lập đội tuyển, bồi dưỡng HSG lớp 9. | GV BD HSG | |
9. Xây dựng kế hoạch năm học. | Luyện,Thủy,TTCM, | |
10. Đăng ký thi đua tập thể và cá nhân, đăng ký tên đề tài SKKN. | Luyện, Thủy, Lý | |
11. Tổ chức Đại hội Chi đoàn, Liên đội. | Bích, Hường | |
12. Các tổ kiểm tra hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | Luyện, Thủy, TCM, GV, NV | |
10/2020 | 1. Tổ chức khảo sát chất lượng 03 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh theo đề của Phòng GDĐT. | CB, GV, NV |
2. Khai giảng học nghề lớp 8. Tổ chức bồi dưỡng HSG lớp 9. Giới thiệu sách Thư viện. | Luyện, Thủy, GV dạy nghề. | |
3. Tổ chức chuyên đề đổi mới sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn; Chuyên đề Ngữ văn, Chuyên đề Tiếng Anh. | PHT, TTCM, TPCM | |
4. Hội nghị CB, CNVC ngày 3/10/2020. Xây dựng tiêu chuẩn thi đua và phát động thi đua. | CB, GV, NV | |
5. Duyệt kế hoạch năm học 2020 – 2021. | BGH, CTCĐ, TKHĐ. | |
6. Hưởng ứng cuộc vận động "Hai không” và “Tháng an toàn giao thông",tổ chức cam kết về PCMT, tội phạm, dịch bệnh, GDTATGT. | Luyện, Hường, Lý | |
7.Tham gia giải chạy báo Hà Nội mới vì hòa bình lần thứ 47. | Nga | |
8. Tổ chức chuyên đề các bộ môn về thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng theo định hướng phát triển năng lực. | Thủy, Hà Hạnh, Tuấn. | |
9. Nộp đăng kí thi đua và đăng kí danh hiệu thư viện về phòng. | Thuỷ | |
10. Kiểm tra chuyên môn nội bộ. Kiểm tra phổ cập. | Luyện, Thủy, Tuấn, Hà Hạnh | |
11. Tổ chức bồi dưỡng HSG lớp 9; thành lập CLB các môn Olympic lớp 6, 7, 8. | Thủy, GV BDHSG | |
12.Phát động thi viết thư quốc tế UPU lần thứ 50. | Hường, GVCN. | |
13. Tổ chức cho học sinh dự thi Nghiên cứu khoa hoc cấp huyện ( Nếu có ). Khai giảng nghề cho học sinh lớp 8 ( 29/10) | Thủy, GV, HS | |
14. Rà soát CSVC báo cáo Phòng GDĐT trước 30/10/2020. | BGH | |
15. Các tổ kiểm tra hồ sơ giáo viên, nhân viên. Đón đoàn kiểm tra. | BGH, TCM, GV, NV | |
11/2020 | 1. Tổ chức cuộc thi Nghiên cứu khoa học dành cho HS cấp huyện (nếu có). Trưng bày sách Thư viện. | GV và HS |
2. Thi giữa học kỳ I. Nộp báo cáo giữa học kỳ I (trước 10/11); | CB, GV, NV | |
3. Bồi dưỡng HSG lớp 9; học sinh tham dự Olympic lớp 6, 7, 8. | Thủy, GV BDHSG | |
4. Tham gia chuyên đề Toán do Trường THCS Nguyễn Trực - thị trấn Kim Bài thực hiện). | Thủy, GV Toán | |
5. Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11; | CB, GV, NV | |
6. Tổ chức thi giảng đợt 20/11. Các tổ chuyên môn kiểm tra hồ sơ giáo viên. Hoàn Thiện Hồ sơ Phổ Cập. | Thủy, Nhung, GV | |
7. Tiếp tục triển khai cuộc thi Nghiên cứu khoa học dành cho HS cấp huyện (Nếu có). | Thủy, GV, HS | |
8. Các tổ kiểm tra hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra | BGH, TCM, GV, NV | |
12/2020 | 1. Phát động tháng cao điểm phòng chống AIDS; Tổng kết công tác PCMT năm 2020 và triển khai kế hoạch năm 2021. | Luyện, Hường, Bích |
2. Học sinh tham dự Olympic lớp 6, 7, 8. Giới thiệu sách Thư viện. | BGH, GV, HS | |
3. Thi HSG 10 môn văn hóa và các môn Khoa học lớp 9 (có KH cụ thể); triển khai bồi dưỡng HSG dự thi cấp TP ( nếu có ). | BGH, GVBGHSG, HS | |
4. BCĐ PC-XMC TP kiểm tra công tác PCGD-XMC năm 2020. | BGH | |
5. Cử CB, GV dự chuyên đề chuyên môn Vật lý do Trường THCS Phương Trung thực hiện. | Thủy, GV môn Lý | |
6. Kiểm tra hồ sơ sổ sách của tập thể và cá nhân. | BGH | |
7. Tiếp tục kiểm tra nội bộ. | BGH, TTCM | |
8. Sơ kết 5 năm về đổi mới sinh hoạt chuyên môn, dạy học theo chuyên đề theo hướng dẫn tại công văn số 10801/SGDĐT-GDTrH ngày 31/10/2014 về việc tự chủ trong thực hiện kế hoạch dạy học trong nhà trường | Thủy, GV | |
9. Đánh giá xếp loại học sinh ghi hồ sơ học bạ học kỳ I. Đánh giá xếp loại giáo viên học kỳ I | GV | |
10. Tổ chức lễ kỷ niệm 22/12. | BGH, GV, NV, HS | |
11. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | BGH, GV, NV | |
1/2021 | 1. Tổ chức cuộc thi Nghiên cứu khoa học dành cho Trung học cấp Thành phố (Nếu có). Giới thiệu sách Thư viện. | GV, HS |
2. Kiểm tra học kì I theo đề của Phòng GDĐT; Sơ kết học kì I. Nộp báo cáo sơ kết học kỳ I. | BGH, GV, NV | |
3. Kiểm tra chuyên đề và hoàn thiện 50% hồ sơ thanh tra của trường. | Thủy, TCM | |
4. Tổng kết công tác PCGD năm 2020 và triển khai kế hoạch năm 2021. | Thủy | |
5. Họp Ban đại diện CMHS và họp CMHS toàn trường. | BGH, GVCN | |
6. Tham gia thi HSG các môn văn hóa và khoa học cấp thành phố, thi nghề phổ thông ( nếu có ); bồi dưỡng học sinh tham dự Olympic lớp 6, 7, 8. | BGH, GV, HS | |
7. Dự chuyên đề chuyên môn Hóa học do trường THCS Tam Hưng thực hiện. | Luyện, GV Hóa. | |
8. Các tổ kiểm tra Hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | ||
2/2021 | 1. Tổ chức thi GVDG cấp trường môn Toán, Công nghệ, Mỹ thuật, Âm nhạc. | Thủy, TTCM |
2. Bồi dưỡng học sinh tham dự Olympic lớp 6, 7, 8. Giới thiệu sách Thư viện. | GV, Dung | |
3. Dự chuyên đề chuyên môn Địa lý do Trường THCS Tân Ước thực hiện. | Thủy, GV môn Địa | |
4. Tổ chức kỷ niệm ngày 3/2. | Chi ủy, BGH | |
5. Tham gia các môn TDTT cấp huyện. | Nga | |
6. Tiếp tục kiểm tra toàn diện nội bộ. | Thủy, TTCM | |
7. Tổ chức chuyên đề hướng dẫn viết SKKN. | Thủy | |
8. Lên KH trực tết, phổ biến KH chuẩn bị cho tết Nguyên đán. Nghỉ Tết âm lịch. | Luyện; CBGVNV, HS | |
9. Tổ chức thi giảng đợt 26/3. | Thủy, TTCM | |
10. Các tổ kiểm tra Hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | BGH, TTCT | |
3/2021 | 1. Tiếp tục tổ chức thi giảng đợt 2 | Thủy, TTCM |
2. Tổ chức kỷ niệm ngày 8/3 | BGH, Lý | |
3. Hội đồng khoa học trường chấm SKKN cấp trường. | HĐKH trường | |
4. Nộp báo cáo và tổ chức sơ kết giữa học kỳ II (trước 10/3). | BGH, Nhung | |
5. Tổ chức tốt “Tháng thanh niên” và kỉ niệm ngày 26/3. | BTĐ, TPT | |
6. Tổ chức cho học sinh học tập ngoại khóa ( Nếu có ). Trưng bày sách Thư Viện. | BGH, TPT, CMHS | |
7. Dự chuyên đề chuyên môn Ngữ văn do Trường TH&THCS Victoria Thăng Long thực hiện. | GV môn Văn | |
8. Tổ chức thi GVDG cấp huyện môn Toán, Công nghệ, Mỹ thuật, Âm nhạc. | BGH, TTCM, GV | |
9. Các tổ kiểm tra Hồ sơ giáo viên, nhân viên. Hoàn thiện hồ sơ Thư viện. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | BGH, GV, NV | |
4/2021 | 1. Nhận Danh sách giáo viên tham gia thi GVG cấp thành phố năm học 2021- 2022 môn Toán, Công nghệ, Mỹ thuật, Âm nhạc Nếu có). | BGH |
2. Tổ chức thi Olympic các môn văn hóa lớp 6, 7, 8. Giới thiệu sách Thư viện. | BGH, GV, HS | |
3. Khảo sát chất lượng học sinh lớp 9 các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn thứ 4 nếu có theo đề của Phòng GDĐT. | BGH, GV, HS | |
4. Dự chuyên đề chuyên môn Lịch sử do trường THCS Hồng Dương thực hiện. | Thủy, GV môn Sử | |
5. Nộp SKKN về phòng. | Nhung | |
6. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra về công tác PCMT, PCTP. | Thủy, Nhung | |
7. Các tổ kiểm tra Hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | BGH, GV, NV | |
5/2021 | 1. Kiểm tra học kỳ II, xét tốt nghiệp THCS, tổng kết năm học và bàn giao học sinh về sinh hoạt tại địa bàn dân cư. . | BGH, GV; TPT |
2. Tổng kết thực hiện các cuộc vận động. Giới thiệu sách Thư viện. | Luyện, Lý | |
3. Khảo sát chất lượng học sinh lớp 9 các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn thứ 4 nếu có theo đề của Phòng GDĐT. | BGH, GV | |
4. Nộp kết quả điểm THCS; Xét tốt nghiệp THCS; Nộp các báo cáo cuối năm học. | Nhung | |
5. Các tổ kiểm tra Hồ sơ giáo viên, nhân viên. Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra. | BGH, GV, NV | |
6/2021 | 1. Lễ phát thưởng ngày 1/6. Nộp báo cáo tổng kết năm học (trước 11/6); | BGH, Nhung |
2. Nộp các hồ sơ xét duyệt thi đua (trước 15/6); | BGH, Nhung | |
3. Triển khai kế hoạch hoạt động hè 2021. Tổ chức hoạt động hè cho học sinh theo kế hoạch. | BTĐ, TPT | |
4. Phát động tháng cao điểm PCMT và các TNXH, cao điểm là ngày 26/6/2021- ngày toàn dân PCMT. | Luyện, Lý, Hường | |
5. Thi tuyển sinh vào 10-THPT; | BGH, GV, HS | |
6. Xây dựng kế hoạch tuyển sinh năm học 2021 - 2022. | BGH | |
7. Tổng kết cuộc vận động "Nói không với tiêu cực và bệnh thành tích trong giáo dục". | Luyện | |
8. Nộp báo cáo đánh giá cán bộ giáo viên. | Nhung | |
7/2021 | 1. Tuyển sinh HS HTCT tiểu học vào lớp 6 năm học 2021- 2022. | HĐTS |
2. Tổ chức hoạt động hè cho học sinh theo kế hoạch. | GV | |
3. Triển khai các hoạt động bồi dưỡng giáo viên. | BGH, GV | |
4. Chuẩn bị thực hiện chương trình GDPT 2018 đối với lớp 6. | BGH, GV |